Coordenadas Geográficas UTM
Aquí podrás obtener las coordenadas geográficas de Thành Phố Nam Định, Vietnam, de manera sencilla, también te convertirmos las coordenadas en grados decimales para que puedas localidar Thành Phố Nam Định, Vietnam, en Google Maps. La población de Thành Phố Nam Định es de 193.499 habitantes.
Coordenadas geográficas de Thành Phố Nam Định, Vietnam, en grados decimales:
- Longitud: 106.1772900
- Latitud: 20.4338900
Coordenadas geográficas de Thành Phố Nam Định, Vietnam, en grados y minutos decimales:
- Longitud: E106°10'38.24"
- Latitud: N20°26'2"
Ciudad | Distancia | Coordenadas |
Thành Phố Nam Định | 0 Km | N20°26'2" E106°10'38.24" |
Thành Phố Thái Bình | 17 Km | N20°27'0" E106°20'24.07" |
Hưng Yên | 27 Km | N20°38'46.93" E106°3'4.03" |
Thành Phố Ninh Bình | 28 Km | N20°15'29.12" E105°58'46.74" |
Thành Phố Phủ Lý | 30 Km | N20°32'43.12" E105°54'43.96" |
Thành Phố Hải Dương | 59 Km | N20°56'27.56" E106°19'58.87" |
Haiphong | 71 Km | N20°51'53.32" E106°41'0.42" |
Hà Đông | 73 Km | N20°58'16.9" E105°46'43.54" |
Thanh Hóa | 83 Km | N19°48'0" E105°46'0.01" |
Bắc Ninh | 84 Km | N21°11'9.89" E106°4'34.72" |
Bắc Giang | 93 Km | N21°16'23.05" E106°11'40.56" |
Thành Phố Hòa Bình | 97 Km | N20°49'1.81" E105°20'15.32" |
Sơn Tây | 105 Km | N21°8'25.91" E105°30'24.7" |
Thành Phố Hạ Long | 109 Km | N20°57'1.62" E107°4'24.1" |
Vĩnh Yên | 114 Km | N21°18'32.08" E105°36'17.6" |
Việt Trì | 128 Km | N21°19'21.86" E105°24'7.13" |
Thành Phố Thái Nguyên | 133 Km | N21°35'39.19" E105°50'53.41" |
Thành Phố Lạng Sơn | 169 Km | N21°51'9.5" E106°45'39.64" |
Thành Phố Tuyên Quang | 184 Km | N21°49'24.82" E105°12'51.26" |
Bắc Kạn | 194 Km | N22°8'49.24" E105°50'5.32" |
Yên Bái | 194 Km | N21°43'22.37" E104°54'40.68" |
Vinh | 202 Km | N18°40'24.13" E105°41'32.35" |
Móng Cái | 222 Km | N21°31'28.96" E107°57'58.28" |
Hà Tĩnh | 234 Km | N18°20'34.15" E105°54'20.48" |
Thành Phố Cao Bằng | 248 Km | N22°39'56.45" E106°15'28.3" |
Sơn La | 255 Km | N21°19'32.16" E103°55'7.75" |
Thành Phố Hà Giang | 293 Km | N22°49'23.99" E104°59'0.85" |
Lào Cai | 323 Km | N22°29'8.02" E103°58'14.38" |
Dong Hoi | 333 Km | N17°28'7.86" E106°37'20.14" |
Dien Bien Phu | 344 Km | N21°23'9.67" E103°1'22.84" |
Algunas de sus ciudades más importantes son Binh-Dinh, Hué y Da Nang. La cordillera Annamita la recorre de NO a SE, y la bañan los ríos Song Da y Song Ma. Produce arroz. Antiguamente fue un imperio de Asia que en los tiempos de máximo esplendor comprendía el territorio desde Tonquín, al Norte, hasta Cochinchina, al Sur. En 1803, el emperador...