Coordenadas Geográficas UTM
Aquí podrás obtener las coordenadas geográficas de Thành Phố Lạng Sơn, Vietnam, de manera sencilla, también te convertirmos las coordenadas en grados decimales para que puedas localidar Thành Phố Lạng Sơn, Vietnam, en Google Maps. La población de Thành Phố Lạng Sơn es de 55.981 habitantes.
Coordenadas geográficas de Thành Phố Lạng Sơn, Vietnam, en grados decimales:
- Longitud: 106.7610100
- Latitud: 21.8526400
Coordenadas geográficas de Thành Phố Lạng Sơn, Vietnam, en grados y minutos decimales:
- Longitud: E106°45'39.64"
- Latitud: N21°51'9.5"
Ciudad | Distancia | Coordenadas |
Thành Phố Lạng Sơn | 0 Km | N21°51'9.5" E106°45'39.64" |
Bắc Giang | 87 Km | N21°16'23.05" E106°11'40.56" |
Thành Phố Thái Nguyên | 99 Km | N21°35'39.19" E105°50'53.41" |
Bắc Kạn | 101 Km | N22°8'49.24" E105°50'5.32" |
Bắc Ninh | 103 Km | N21°11'9.89" E106°4'34.72" |
Thành Phố Cao Bằng | 104 Km | N22°39'56.45" E106°15'28.3" |
Thành Phố Hạ Long | 105 Km | N20°57'1.62" E107°4'24.1" |
Haiphong | 110 Km | N20°51'53.32" E106°41'0.42" |
Thành Phố Hải Dương | 111 Km | N20°56'27.56" E106°19'58.87" |
Móng Cái | 130 Km | N21°31'28.96" E107°57'58.28" |
Vĩnh Yên | 134 Km | N21°18'32.08" E105°36'17.6" |
Hà Đông | 141 Km | N20°58'16.9" E105°46'43.54" |
Sơn Tây | 152 Km | N21°8'25.91" E105°30'24.7" |
Việt Trì | 152 Km | N21°19'21.86" E105°24'7.13" |
Hưng Yên | 153 Km | N20°38'46.93" E106°3'4.03" |
Thành Phố Tuyên Quang | 160 Km | N21°49'24.82" E105°12'51.26" |
Thành Phố Thái Bình | 162 Km | N20°27'0" E106°20'24.07" |
Thành Phố Nam Định | 169 Km | N20°26'2" E106°10'38.24" |
Thành Phố Phủ Lý | 170 Km | N20°32'43.12" E105°54'43.96" |
Thành Phố Hòa Bình | 187 Km | N20°49'1.81" E105°20'15.32" |
Yên Bái | 192 Km | N21°43'22.37" E104°54'40.68" |
Thành Phố Ninh Bình | 195 Km | N20°15'29.12" E105°58'46.74" |
Thành Phố Hà Giang | 212 Km | N22°49'23.99" E104°59'0.85" |
Thanh Hóa | 251 Km | N19°48'0" E105°46'0.01" |
Lào Cai | 296 Km | N22°29'8.02" E103°58'14.38" |
Sơn La | 300 Km | N21°19'32.16" E103°55'7.75" |
Vinh | 371 Km | N18°40'24.13" E105°41'32.35" |
Dien Bien Phu | 390 Km | N21°23'9.67" E103°1'22.84" |
Hà Tĩnh | 400 Km | N18°20'34.15" E105°54'20.48" |
Dong Hoi | 488 Km | N17°28'7.86" E106°37'20.14" |
Algunas de sus ciudades más importantes son Binh-Dinh, Hué y Da Nang. La cordillera Annamita la recorre de NO a SE, y la bañan los ríos Song Da y Song Ma. Produce arroz. Antiguamente fue un imperio de Asia que en los tiempos de máximo esplendor comprendía el territorio desde Tonquín, al Norte, hasta Cochinchina, al Sur. En 1803, el emperador...