Coordenadas Geográficas UTM
Aquí podrás obtener las coordenadas geográficas de Thành Phố Phủ Lý, Vietnam, de manera sencilla, también te convertirmos las coordenadas en grados decimales para que puedas localidar Thành Phố Phủ Lý, Vietnam, en Google Maps. La población de Thành Phố Phủ Lý es de 31.801 habitantes.
Coordenadas geográficas de Thành Phố Phủ Lý, Vietnam, en grados decimales:
- Longitud: 105.9122100
- Latitud: 20.5453100
Coordenadas geográficas de Thành Phố Phủ Lý, Vietnam, en grados y minutos decimales:
- Longitud: E105°54'43.96"
- Latitud: N20°32'43.12"
Ciudad | Distancia | Coordenadas |
Thành Phố Phủ Lý | 0 Km | N20°32'43.12" E105°54'43.96" |
Hưng Yên | 18 Km | N20°38'46.93" E106°3'4.03" |
Thành Phố Nam Định | 30 Km | N20°26'2" E106°10'38.24" |
Thành Phố Ninh Bình | 33 Km | N20°15'29.12" E105°58'46.74" |
Thành Phố Thái Bình | 46 Km | N20°27'0" E106°20'24.07" |
Hà Đông | 49 Km | N20°58'16.9" E105°46'43.54" |
Thành Phố Hải Dương | 62 Km | N20°56'27.56" E106°19'58.87" |
Thành Phố Hòa Bình | 67 Km | N20°49'1.81" E105°20'15.32" |
Bắc Ninh | 73 Km | N21°11'9.89" E106°4'34.72" |
Sơn Tây | 78 Km | N21°8'25.91" E105°30'24.7" |
Thanh Hóa | 84 Km | N19°48'0" E105°46'0.01" |
Bắc Giang | 86 Km | N21°16'23.05" E106°11'40.56" |
Haiphong | 88 Km | N20°51'53.32" E106°41'0.42" |
Vĩnh Yên | 91 Km | N21°18'32.08" E105°36'17.6" |
Việt Trì | 101 Km | N21°19'21.86" E105°24'7.13" |
Thành Phố Thái Nguyên | 117 Km | N21°35'39.19" E105°50'53.41" |
Thành Phố Hạ Long | 129 Km | N20°57'1.62" E107°4'24.1" |
Thành Phố Tuyên Quang | 159 Km | N21°49'24.82" E105°12'51.26" |
Yên Bái | 167 Km | N21°43'22.37" E104°54'40.68" |
Thành Phố Lạng Sơn | 170 Km | N21°51'9.5" E106°45'39.64" |
Bắc Kạn | 178 Km | N22°8'49.24" E105°50'5.32" |
Vinh | 209 Km | N18°40'24.13" E105°41'32.35" |
Sơn La | 224 Km | N21°19'32.16" E103°55'7.75" |
Thành Phố Cao Bằng | 238 Km | N22°39'56.45" E106°15'28.3" |
Móng Cái | 239 Km | N21°31'28.96" E107°57'58.28" |
Hà Tĩnh | 245 Km | N18°20'34.15" E105°54'20.48" |
Thành Phố Hà Giang | 271 Km | N22°49'23.99" E104°59'0.85" |
Lào Cai | 295 Km | N22°29'8.02" E103°58'14.38" |
Dien Bien Phu | 314 Km | N21°23'9.67" E103°1'22.84" |
Dong Hoi | 350 Km | N17°28'7.86" E106°37'20.14" |
Algunas de sus ciudades más importantes son Binh-Dinh, Hué y Da Nang. La cordillera Annamita la recorre de NO a SE, y la bañan los ríos Song Da y Song Ma. Produce arroz. Antiguamente fue un imperio de Asia que en los tiempos de máximo esplendor comprendía el territorio desde Tonquín, al Norte, hasta Cochinchina, al Sur. En 1803, el emperador...